Nước sản xuất: Trung Quốc.
Năm sản xuất: 2014.
Loại phương tiện: Sơ mi rơ moóc xi téc (chở xăng)
Hàng có sẵn, giao ngay, số lượng lớn
2.CÁC THÔNG SỐ VÀ TÍNH NĂNG KỸ THUẬT CƠ BẢN
2.1. Khối lượng(kg)
2.1.1. Khối lượng bản thân: 10400.
2.1.1.1. Phân bố lên trục 1: 2570
2.1.1.3. Phân bố lên trục 3: 2610
2.1.1.2. Phân bố lên trục 2: 2610
2.1.1.4. Phân bố lên trục 4: 2610
2.1.1.5. Phân bố lên trục 5:
2.1.2. Khối lượng hàng chuyên chở: 27.225
2.1.3. Số người cho phép chở, kể cả người lái:
2.1.4. Khối lượng toàn bộ theo thiết kế: 37625.
2.1.4.1. Phân bố lên trục 1: 13820.
2.1.4.2. Phân bố lên trục 2: 7935
2.1.4.3. Phân bố lên trục 3: 7935
2.1.4.4. Phân bố lên trục 4: 7935
2.1.4.5. Phân bố lên trục 5:
2.1.5. Khối lượng kéo theo cho phép:
2.2. Kích thước (mm)
2.2.1. Kích thước bao: dài x rộng x cao: 11620x2500x3860.
2.2.2. Chiều dài cơ sở: 5950+1310+1310
2.2.3. Vết bánh xe trước/sau: -/1840
2.3. Động cơ
2.4. Hệ thống truyền lực và chuyển động
Lốp xe:
Trục 1: Số lượng/Cỡ lốp: -
Trục 2: Số lượng/Cỡ lốp: 04/11.00R20
Trục 3: Số lượng/Cỡ lốp: 04/11.00R20
Trục 4: Số lượng/Cỡ lốp: 04/11.00R20
2.4.6.5 Trục 5: Số lượng/Cỡ lốp: -
2.5. Hệ thống treo
2.5.1. Kiểu treo trục 1: Giảm chấn
2.5.2. Kiểu treo trục 2: phụ thuộc, nhíp lá Giảm chấn
2.5.3. Kiểu treo trục 3: phụ thuộc, nhíp lá Giảm chấn
2.5.4. Kiểu treo trục 4: phụ thuộc, nhíp lá Giảm chấn
2.5.5. Kiểu treo trục 5: - Giảm chấn
2.6. Hệ thống lái
2.7. Hệ thống phanh
2.7.1. Phanh chính
2.7.1.1. Trục 1: -
2.7.1.2. Trục 2: tang trống
2.7.1.3 Trục 3: tang trống
2.7.1.4. Trục 4: tang trống
2.7.1.5. Trục 5
2.7.2. Dẫn động phanh chính: khí nén 2 dòng.
2.7.3. Phanh đỗ xe
2.7.3.1. Kiểu: tang trống.
2.7.3.2. Dẫn động: khí nén + lò xo tích năng trên bầu phanh trục 2,3.
2.7.4. Hệ thống phanh dự phòng
2.8. Thân xe
Kiểu thân xe/ cabin: Sát xi chịu lực/ -
2.10. Cơ cấu chuyên dùng và các trạng thiết bị khác
Xi téc chở xăng (37500 lít) và hệ thống nạp xả xăng.
Kích thước nhận dạng của xi téc: 10430/10160 x 2500/2460 x 1970/1860(mm)