XE HÚT BỤI QUÉT ĐƯỜNG 5 KHỐI ISUZU ĐỜI 2021

XE HÚT BỤI QUÉT ĐƯỜNG 5 KHỐI ISUZU ĐỜI 2021

Mời liên hệ

SP0178

xe quét rác

Isuzu

Còn hàng

Xe hút bụi quét đường 5 khối Isuzu trái với những thiết kế của các hãng xe khác, xe quét đường hút bụi của Isuzu được tích hợp các tính năng như chổi quét thiết kế tròn dưới gầm xe, vừa quét đường, vừa hút rác vừa quét vào thùng chứa, vừa phun sương dập bụi. Một công ba việc, rất tiện lợi. Giảm thiểu sức lao động, giảm thiểu ô nhiễm môi trường, tiết kiệm chi phí, thời gian. Hotline: 0915343632

Xem tiếp

Hỗ trợ trực tuyến

Mr. Nam

(TP. kinh doanh)

Hotline

(P. Kinh doanh)

Bảo hành

(P. Bảo hành)

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE QUÉT ĐƯỜNG 5 M3 ISUZU NHẬP KHẨU

HỆ THỐNG

BỘ PHẬN

ĐƠN VỊ

THÔNG SỐ

GHI CHÚ

KHẢ NĂNG QUÉT

Bề rộng dải quét max

m

3.1

 

Tốc độ quét

km/h

3~20

 

Năng suất quét

m2/h

62000

 

Kích thước rác lớn nhất

mm

110

Tỉ trọng <2g/cm3 có đường kính tương đương

Góc xả ben

°

≥45

 

Dung tích thùng rác

m3

4.5

 

Dung tích téc nước

L

1200

 

KHẢ NĂNG DI CHUYỂN

Tốc độ di chuyển xe

km/h

105

 

Khả năng leo dốc

°

30

 

Khoảng cách phanh

m

≤10

Phanh ở tốc độ di chuyển 30km/h

Bán kính quay vòng nhỏ nhất

m

≤6.9

 

SUẤT TIÊU HAO NHIÊN LIỆU

Suất tiêu hao nhiên liệu khi xe di chuyển

L/100km

≤12

Thông số chỉ làm cơ sở tham khảo. Suất tiêu hao còn phụ thuộc vào điều kiện đường, kinh nghiệm vận hành, tình trạng xe, chất lượng dầu,...

Ở tốc độ quét 8km/h

Suất tiêu hao nhiên liệu khi xe đang quét

L/h

6.2

L/10000 m2

2.6

KHỐI LƯỢNG TẢI TRỌNG

Tự trọng xe

kg

4910

 

Tải trọng chở

kg

2000

Đã bao gồm 02 lái xe 130 kg. Đây là tải trọng theo thiết kế có thể thay đổi theo thực tế.

Tổng trọng lượng xe

kg

7040

KÍCH THƯỚC

Kích thước bao DxRxC

mm

6200×2050×2950

 

Chiều dài cơ sở

mm

3360

 

Vệt bánh xe

Vệt trước

mm

1504

 

Vệt sau

mm

1425

 

Chiều dài đầu xe

mm

1015

 

Chiều dài đuôi xe

mm

1320

 

Góc tiếp trước

°

24

 

Góc thoáng sau

°

16

 

Khoảng sáng gầm xe

mm

190

Tính trên cầu sau

Dung tích thùng chứa rác hiệu quả

m3

2.5

Dung tích đảm bảo xe quét hút hiệu quả. Rác không bị tràn lên ống hút trong thùng chứa rác

 

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CÁC BỘ PHẬN CHÍNH

 

XE CƠ SỞ

Model và nhà sản xuất xe cơ sở

QL1070A1HAY. Năm sản xuất 2021

Class two, Chongqing Isuzu

Model và nhà sản xuất động cơ

4KH1CN5HS,Chongqing Isuzu

Công suất động cơ xe cơ sở

96kw/3400 /v/p

Ly hợp

01 đĩa lò xe ma sát khô

Hộp số

Loại MSB5M, đồng tốc, 5 số tiến, 1 số lùi

Tỷ số truyền ở các cấp số: i1=5.016, i2=2.524, i3=1.489, i4=1.000, i5=0.713, iR=4.783

Cầu chủ động

Loại cầu nổi hoàn toàn, ăn khớp răng côn

Lốp xe             

Cầu trước

7.00-16 14PR (7.00R16  14PR)

Cầu sau

7.00-16 14PR (7.00R16  14PR)

ĐỘNG CƠ PHỤ

Model và nhà sản xuất

Động cơ JE493G3 loại diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước hiệu Chongqing Isuzu

Công suất

57kw/3600/v/p

Tốc độ vòng tua max

3600r/min

Loại nhiên liệu

Diesel dùng chung thùng dầu nhiên liệu 100 lít với động cơ chính

BUỒNG HÚT

Loại

Quạt ly tâm áp suất cao

Tốc độ vòng quay

2600-2900 v/p

Loại hộp giảm tốc

Truyền động trực tiếp từ động cơ phụ qua hộp giảm tốc, ly hợp tự động và dây curoa chữ V.

HỆ THỐNG THỦY LỰC

Loại

Mạch mở, điều khiển điện thủy lực, bộ điều khiển trung tâm.

Các chi tiết thủy lực chính

Bơm bánh răng, motors thủy lực, xi lanh thủy lực, van điện từ, van phân phối, bơm tay,...

Áp suất

14Mpa

Loại dầu thủy lực

Loại dầu chống gỉ N68

Dung tích thùn dầu thủy lực

60L

HỆ THỐNG NƯỚC

Chi tiết chính

Bơm điện, lọc nước, bép phun, téc nước, ...

HỆ THỐNG ĐIỆN

Bao gồm

Mạch điện trên xe cơ sở, mạch điều khiển cho động cơ phụ và các bộ phận làm việc khác. Tất cả được cấp nhờ ắc quy chính.

Điện áp

12V

Ắc quy

12-80A.H

CƠ CẤU QUÉT

Loại

Bốn chổi xoay được bố trí ở khoảng giữa 2 trục xe, đối xứng 2 bên hông xe, truyền động nhờ motors thủy lực.

Đường kính chổi

Φ 900mm

Tốc độ chổi

Nhanh:110 v/p,  Chậm:60v/p

Điều chỉnh góc nghiêng chổi tạo áp lực lên bề mặt đường

Theo trục dọc xe 4~6°; Theo trục ngang xe 2~4°

MIỆNG HÚT

Loại

Miệng hút cao su có bánh lăn đỡ, liên kết ống cao su có thể co/giãn.

Đường kính ống

Φ 200mm

Khe hở miệng hút với mặt đường làm việc hiệu quả

5~10 mm

Phản hồi bài viết

(5 stars)
Xin mời chọn sao...
wait image
Gửi đi
© 2021 Copyright by xechuyendungvietnam.com. All rights reserved. Thiết kế bởi Bắc Việt
 Đăng ký báo giá