THÔNG SỐ KỸ THUẬT TỔNG THỂ CỦA XE CHUYÊN DÙNG
HẠNG MỤC, TIÊU CHÍ KỸ THUẬT
|
NỘI DUNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHỊ TIẾT
|
- XE CƠ SỞ
|
THACO FRONTIER K200 – mới 100%, năm 2019
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
|
Tổng tải trọng
|
4.100 kg *
|
Tự trọng
|
2.440 kg *
|
Tải trọng
|
1.465 kg *
|
Kích thước xe
|
Chiều dài cơ sở
|
2.615 mm
|
Kích thước bao ngoài (DxRxC)
|
4950 x 1750 x 1980 mm *
|
Động cơ
|
Model
|
D4CB
|
Loại
|
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng
|
Công suất cực đại (Jis Gross)
|
96 kw/ 3800 vòng/phút
|
Dung tích xylanh
|
2497 cm3
|
Hộp số
|
Model
|
|
Loại
|
5 tiến, 1 lùi
|
Hệ thống lái
|
Trục vit ecubi
|
Hệ thống phanh
|
Hệ thống phanh tang trống
|
Cỡ lốp
|
195R15C
|
Thùng nhiên liệu
|
60 L
|
Tính năng khác
|
|
Hệ thống treo cầu trước
|
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá,
|
Hệ thống treo cầu sau
|
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá
|
CD&AM/FM Radio
|
Có
|
Số chỗ ngồi
|
3 người
|
II. THÔNG SỐ PHẦN CHUYÊN DÙNG
|
Sản xuất lắp ráp tại Công ty Cổ phần XNK phụ tùng ô tô tải và xe chuyên dụng Việt Trung - Năm 2020 – mới 100%
|
Thùng chứa
|
|
Thể tích thùng chứa
|
3 m3
|
Kết cấu thùng chứa
|
Hình trụ hộp chữ nhật, mặt trên hở
Có xương U chạy dọc các góc thùng
|
Quy cách, vật liệu thùng chứa
|
Thép hợp kim chống ăn mòn, chịu áp lực cao
Loại: SS400
- Mặt đáy dày 2 mm
- Vách hông dày 2 mm
- Vách nóc thùng dày 2 mm
- Khung xương đôi thùng dày 2.5 mm
- Khung xương bao thùng 2.5 mm
Mối liên kết: Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2
|
Chiều cao quai móc,
Đường kính quai móc
|
620 mm *
Ø30 mm
|
Ray thùng
|
Khoảng cách 670 mm *
kiểu chữ I Thép I100x3x5 mm
|
Cửa mở thùng( cửa hậu)
|
Thép SS400 dày 2mm
Cửa hậu một cánh bản lề treo hoặc hai cánh bản lề đứng tùy theo yêu cầu
|
Bánh xe của thùng chứa
|
Thép dạng ống, Ø100(mm) dày 4mm
|
Hệ thống kéo đẩy nâng hạ thùng
|
Chuyển động quay phối hợp của cơ cấu 3 khâu bản lề 3 chế độ công tác: Hạ thùng - cẩu thùng - Nâng ben
|
Sắt xi phụ
|
Thép dập định hình, thép tấm liên kết hàn Nối với nhau bằng các xương giằng ngang, Thép SS400
|
Cần chính
|
- Thép tấm, hàn liên kết tạo thành hộp chịu lực
- Thép chịu lực SS400, dày 4mm
|
Cần phụ
|
- Thép dập định hình, hàn thành kết cấu hộp chịu lực. Định vị đầu thùng khi xe chạy và nâng ben
- Thép chịu lực SS400, dày 4 mm
|
Khung phụ
|
- Thép tấm, thép đúc, thép dập, hàn kết cấu. Định vị và làm gốc xoay cần chính
Khóa kẹp giữ thùng khi xe chạy, Làm gốc xoay chính khi nâng hạ ben
- Thép chịu lực SS400, dày 4 mm
|
Hệ thống thủy lực
|
|
Bơm:
- Lưu lượng
- Xuất xứ
- Áp suất tối đa
|
Kiểu bánh răng
32 ml/r
Liên doanh Italya
200 bar
|
Van phân phối:
- Lưu lượng
- Xuất xứ
- Áp suất
|
Kiểu liền khối, (1/2) cửa, chân van đường kính M22
80 lít/phút
Trung Quốc
250 bar
|
Xy lanh thủy lực
|
- Xy lanh cần chính : 02 chiếc
- Xy lanh cần với : 01 chiếc
- Xy lanh khoá kẹp : 01 chiếc
Loại xy lanh 1 tầng tác động 2 chiều. Linh kiện nhập khẩu từ Italy, sản xuất, lắp ráp Việt Nam, tất cả các xy lanh đều được kiểm tra và đảm bảo chịu được áp suất tối đa 250kg/cm2
|
Thiết bị phụ trợ HTTL:
- Đường ống cứng
- Đường ống mềm
- Thiết bị phụ:
|
Mới 100%, Ø18 ÷Ø30
Mới 100%, nhập khẩu Italya
Lọc dầu cấp, đồng hồ đo áp suất, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, giắc co...được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả. Lọc dầu hồi: CF-10, độ lọc 10 micron, lưu lượng 150 lít/ phút (nếu có)
|
Bộ trích công suất
|
Trích công suất từ động cơ xe bộ trích công suất bên cạnh hộp số
Dẫn động bơm qua trục truyền các đăng, dẫn động bơm thuỷ lực
|
Sơn hệ chuyên dùng
|
|
Công nghệ sơn
|
Kiểm tra & làm sạch bề mặt:
Sơn lót chống rỉ:
Bả matit và chà nhám khô có máy hút bụi
Sơn lót
Pha màu & phun sơn
Đánh bóng
|
Màu sơn, trang trí
|
Hệ thống chuyên dùng: Sơn màu xanh môi trường
Gầm thùng, sàn thùng: Sơn màu đen
2 bên thành thùng trang trí biểu ngữ, logo...
|
Hệ thống điều khiển
|
|
Đóng ngắt PTO và bơm thủy lực
|
Điều khiển bằng điện khí nén, Nút điều khiển đặt trên táp lô
|
Điều khiển hệ thống thủy lực
|
Điều khiển cơ khí, tay gạt trên bản táp lô hệ CD
|
Điều khiển ga tự động
|
Điều khiển điện, nút gạt trên bảng táp lô hệ CD
|
Kiểm tra áp suất thủy lực
|
Đồng hồ thủy lực lắp trên van 3 cửa (táp lô hệ CD, sau cabin)
|
Chi tiết phụ
|
|
Bảo hiểm hông và chắn bùn, cản sau
|
Hai bên hông xe có lắp đặt bảo hiểm, chắn bùn cho lốp sau, cản sau để chống va chạm và làm tấm dẫn chất thải.
|
Thiết kế bảo dưỡng , sửa chữa
|
Hệ chuyên dùng được thiết kế có khả năng tháo, lắp, thay thế thuận tiện.
Các khớp quay, băng trượt có vị trí chăm sóc, bôi trơn (vú mỡ, rãnh dầu mỡ...)
|
Phụ tùng các trang thiết bị phụ
|
|
Xe cơ sở
|
- 01 lốp dự phòng
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Sách hướng dẫn sử dụng
- Sổ bảo hành
|
Hệ chuyên dùng
|
- 01 đèn quay cảnh báo lắp cố định dầu xe và đuôi xe
- 01 Thùng đựng đồ nghề (yêu cầu)
|