TT
|
Các nội dung cần thuyết minh
|
|
Thông tin chung
|
Giá trị các thông số
|
1
|
Loại phương tiện
|
Ôtô tải
|
1.1
|
Nhãn hiệu
|
THACO KIA K3000S
|
1.2
|
Công thức bánh xe
|
4x2R
|
2
|
Thông số kích thước
|
|
2.1
|
Kích thước bao: Dài x rộng x cao (mm)
|
5330x1770 x2120 ( Tiêu chuẩn )
|
2.2
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2.760
|
2.3
|
Vết bánh xe trước/sau (mm)
|
1470/1270
|
2.4
|
Vết bánh xe sau phía ngoài (mm)
|
1460
|
2.5
|
Chiều dài đầu xe (mm)
|
1200
|
2.6
|
Chiều dài đuôi xe (mm)
|
1350
|
2.7
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
150
|
2.8
|
Góc thoát trước/sau (độ)
|
23/24
|
3
|
Các thông số về trọng lượng
|
|
3.1
|
Trọng lượng bản thân (kg)
- Cầu trước (kg)
- Cầu sau (kg)
|
1980
1170
810
|
3.2
|
Tải trọng chuyên chở (kg)
|
1400
|
3.3
|
Số người cho phép chở (kể cả người lái)
|
03
|
3.4
|
Trọng lượng xe khi đầy tải (kg)
- Cầu trước (kg)
- Cầu sau (kg)
|
3605
1740
1865
|
4
|
Thông số về tính năng chuyển động
|
|
4.1
|
Tốc độ lớn nhất của xe (km/h)
|
110
|
4.2
|
Độ dốc tối đa khắc phục được (%)
|
34,2
|
4.3
|
Góc ổn định tĩnh ngang khi không tải (độ)
|
41,12
|
4.4
|
Thời gian tăng tốc của ô tô từ khi khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m.
|
20,7
|
4.5
|
Gia tốc phanh lớn nhất khi đầy tải (m/s2)
|
7,0
|
4.6
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe phía ngoài (m)
|
5,5
|
5
|
Động cơ
|
Diesel, 4 kỳ
|
5.1
|
Nhà sản xuất
|
Hàn Quốc
|
5.2
|
Kiểu động cơ
|
KIA JT
|
5.3
|
Số xilanh và cách bố trí
|
04 xi lanh, thẳng hàng, làm mát bằng nước
|
5.4
|
Dung tích công tác (lít)
|
2,957
|
5.5
|
Đường kính x hành trình piston (mm)
|
98x98
|
5.6
|
Công suất cực đại/Tốc độ quay(kw/v/ph)
|
67,5/4000
|
5.7
|
Mô men xoắn cực đại/Tốc độ quay (N.m/v/ph)
|
195/2200
|
5.8
|
Tỷ số nén của động cơ
|
22:1
|
5.9
|
Phương thức cung cấp nhiên liệu
|
Bơm cao áp
|
5.10
|
Vị trí động cơ trên khung xe
|
Phía trước xe
|
6
|
Ly hợp
|
Đĩa ma sát khô, lò xo màng, dẫn động thủy lực
|
7
|
Hộp số
|
|
7.1
|
Kiểu loại
|
Cơ khí, số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi
|
7.2
|
Tỉ số truyền của hộp số
|
Ih1=5,192; Ih2=2,621;
Ih3=1,536;Ih4=1,00;
Ih5=0,865;Ihlùi=4,432;
|
8
|
Trục các đăng
|
|
8.1
|
Kiểu loại:
|
Loại các đăng không đồng tốc một trục.
|
8.2
|
Đường kính trục x chiều dày(mm)
|
F75 x 2,5
|
9
|
Cầu xe
|
|
9.1
|
Kiểu kết cấu:
+ Cầu trước
+ Cầu sau
|
Dầm rời
Dầm hộp liền
|
9.2
|
Số lượng và vị trí cầu:
+ Cầu trước
+ Cầu sau
|
01 cầu phía trước dẫn hớng
01 cầu phía sau chủ động
|
9.4
|
Tỷ số truyền của truyền lực chính
|
4,111
|
10
|
Bánh xe
|
|
10.1
|
Cỡ lốp
+ Lốp trước
+ Lốp sau
|
6.50-16
5.50-13
|
10.2
|
Áp suất lốp (kPa)/tải trọng cho phép (kg)
+ Lốp trước
+ Lốp sau
|
575kPa/1090kG/01 lốp
6,0kG/cm2/705kG/01 lốp
|
11
|
Hệ thống treo
|
|
11.1
|
Hệ thống treo trước
|
Kiểu phụ thuộc, với phần tử đàn hồi là nhíp lá bán elip đặt dọc, với phần tử giảm chấn là ống nhún thủy lực.
|
11.2
|
Hệ thống treo sau
|
Kiểu phụ thuộc, với phần tử đàn hồi là nhíp lá bán elip đặt dọc, với phần tử giảm chấn là ống nhún thủy lực.
|
12
|
Hệ thống phanh
|
|
|
Phanh công tác:
|
|
12.1
|
+ Cầu trước
|
Phanh thủy lực 2 dòng, cơ cấu phanh đĩa, trợ lực chân không.
|
|
+ Cầu sau
|
Phanh thủy lực 2 dòng, cơ cấu phanh loại tang trống, trợ lực chân không.
|
12.2
|
Phanh dừng
|
Dẫn động cơ khí, tác động lên các bánh xe sau, cơ cấu phanh tang trống.
|
13
|
Hệ thống lái
|
Trục vít ê-cu, trợ lực thuỷ lực.
|
14
|
Hệ thống điện
|
|
14.1
|
Điện áp chung của hệ thống (V)
|
12
|
14.2
|
Ắc quy
|
01 bình, loại 12, N100MF
|
15
|
Ca bin
|
|
15.1
|
Kích thước bao: dài x rộng x cao (mm)
|
1650x1700x1670
|
15.2
|
Kết cấu cabin
|
Kiểu lật, hai cửa
|
16
|
Thùng hàng
|
|
16.1
|
Kiểu loại
|
Thùng lửng
|
16.2
|
Kích thước thùng hàng
+Lòng thùng: dài x rộng x cao (mm) ( đã để khoảng cách lắp cẩu phía sau ca bin)
|
2.600 x 1.650 x 380
|
16.3
|
Vật liệu chế tạo thùng
|
Thép CT3
|
16.4
|
Quy cách thùng:
+ Thùng dạng thép định hình
+ Dần ngang thép định hình cao 50m
+ Dầm dọc thép định hình cao 70mm
+ Bửng thùng cao 380mm, thùng gồm 2 bửng hông và 01 bửng sau
|
17
|
Truyền lực chính
|
Loại đơn
|
17.1
|
Tỉ số truyền
|
4,111
|
18
|
Dung tích thùng nhiên liệu (lít)
|
50
|