GIỚI THIỆU TÍNH NĂNG KỸ THUẬT SẢN PHẨM
XE Ô TÔ CUỐN ÉP CHỞ RÁC THẢI HINO 9M3
|
1 |
Chủng loại cung cấp |
Rác, dung tích thùng chứa rác 9m3, mới 100% |
2 |
Số lượng |
01 chiếc |
3 |
Sách hướng dẫn sử dụng |
01 bộ song ngữ tiếng Việt và tiếng Anh |
|
Về đặc tính thông số kỹ thuật |
|
4 |
Kích thước xe: |
|
|
- Chiều dài tổng thể |
7020 mm |
|
- Chiều rộng tổng thể |
2275 mm |
|
- Chiều cao tổng thể |
2900 mm |
|
- Chiều dài cơ sở |
3420 mm |
|
- Khoảng sáng gầm xe |
225 |
5 |
Trọng lượng xe: |
|
|
- Tự trọng |
5655 kg |
|
- Tải trọng |
4500 kg |
|
- Tổ lái |
3 người x 65 kg = 195 kg |
|
- Tổng trọng tải |
10.350kg |
6 |
Xe cơ sở |
|
|
+ Động cơ: |
|
|
- Loại: Động cơ Hino J05E TE, |
Diesel, 4 kỳ , 4 xilanh thẳng hàng phun nhiên liệu trực tiếp với hệ thống làm mát khí nạp |
|
- Dung tích làm việc xi lanh |
5123 cc |
|
- Công suất cực đại |
118 Kw /2500rpm |
|
- Mô men xoắn cực đại |
515 N.m/1500 vòng/phút |
|
+ Hộp số |
Hộp số cơ khí, 6 số tiến - 1 số lùi |
|
+ Hệ thống lái |
Tay lái bên trái, có trợ lực |
|
+ Hệ thống phanh |
Phanh thủy lực, dẫn động khí nén mạch kép |
|
+ Ly hợp |
Một đĩa, ma sát khô đơn, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén |
|
+ Hệ thống treo |
Kiểu phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
|
+ Thùng nhiên liệu |
100 lít |
|
+ Lốp (trước/sau) |
8.25- 16 (Cầu trước đơn/cầu sau kép) |
|
+ Cabin |
Ca bin lật ra phía trước |
7 |
Hệ thống chuyên dùng |
|
|
+ Thùng chứa rác (thùng chính) |
|
|
- Thể tích thùng chứa rác |
9m3 |
|
- Hình dạng |
Kiểu có thành cong trơn và gân bao ở cạnh thùng |
|
- Vật liệu |
Thép chịu lực SS400 |
|
- Thời gian 1 chu kỳ xả |
30 giây |
|
+ Thùng ép rác (thùng phụ) |
|
|
- Thể tích máng ép |
0.7m3 |
|
- Vật liệu |
Thép chịu lực SS400 |
|
- Kiểu cơ cấu ép rác |
Dùng xi lanh thủy lực |
|
- Thời gian 1 chu kỳ ép |
20 giây |
|
+ Thùng chứa nước thải dưới máng ép |
80 lít, có van xả nước và cửa dọn rác |
|
+ Cơ cấu nạp rác |
|
|
- Loại cơ cấu càng gắp |
Càng gắp thùng xe gom rác đẩy tay 400/550 lít |
|
- Kiểu cơ cấu nạp rác |
Dùng xi lanh thủy lực |
|
- Góc lật |
130 độ |
|
- Tải trọng cặp tối đa |
500 kg |
|
- Chu kỳ nạp rác |
10 giây |
|
+ Bơm thủy lực |
|
|
- Lưu lượng |
63,9 cm3/vòng |
|
- Áp suất tối đa |
200 kg/cm2 |
|
- Nguồn dẫn động bơm |
Bơm được dẫn động từ PTO thông qua trục các đăng |
|
+ Van điều khiển tay gắn kèm van an toàn |
|
|
- Lưu lượng |
90 lít/phút |
|
- Áp suất tối đa |
320 kg/cm2 |
|
+ Xi lanh thủy lực xả rác |
|
|
- Loại xi lanh |
Xi lanh 3 tầng tác động 2 chiều |
|
- Áp suất tối đa |
160 kg/cm2 |
|
- Hành trình làm việc |
2500 mm |
|
- Lực đẩy lớn nhất |
15 tấn (tại tầng 1) |
|
+ Các xi lanh thủy lực khác |
Xi lanh 1 tầng tác động 2 chiều |
|
-Xi lanh ép rác |
02 chiếc |
|
- Xi lanh cuốn rác |
02 chiếc |
|
- Xi lanh nâng thùng phụ |
02 chiếc |
|
- Xi lanh càng gắp |
02 chiếc |
|
- Xi lanh kẹp |
01 chiếc (Chỉ lắp khi có cơ cấu kẹp thùng nhựa) |
|
- Áp suất tối đa |
250 kg/cm2 |
|
+ Thùng dầu thủy lực |
100 lít |
|
+ Các thiết bị thủy lực phụ trợ khác |
Được lắp ráp đồng bộ theo xe |
|
+ Áp suất làm việc tối đa của hệ thống thủy lực |
180 kg/cm2 |
|
Hệ điều khiển |
|
|
- Điều khiển PTO |
Công tắc điện, điều khiển khí nén đóng, ngắt PTO nhẹ nhàng. |
|
- Điều khiển nạp rác |
Bằng tay |
|
- Điều khiển cuốn ép rác |
Bằng tay có chế độ ga tự động khi thao tác phần cuốn ép |
|
- Điều khiển xả rác |
Bằng tay, có khóa an toàn, hoạt động gồm 4 bước: mở khóa, nâng thùng ép, đẩy rác ra ngoài, rút bàn ép về, hạ và khóa thùng rác |
|
+ Các thiết bị khác trên xe |
|
|
- Radio -CD, điều hòa nhiệt độ |
01 bộ |
|
- Bước chân và tay vịn phía sau thùng ép rác được bố trí 2 bên |
Bước chân và tay vịn phía sau thùng ép rác được bố trí 2 bên |
|
- Bảo hiểm hông và rè sau được bố trí 2 bên |
Bảo hiểm hông và rè sau được bố trí 2 bên |
|
- Đèn quay trên nóc xe |
01 chiếc |
|
- Đèn chiếu sáng vị trí công tác phía sau thùng rác |
01 chiếc |
|
- Bánh xe dự phòng |
01 chiếc |
|
- Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn |
01 bộ |
|
Sổ bảo hành |
01 Sổ bảo hành, thời gian bảo hành 12 tháng |
|
Thời gian giao hàng |
30 ngày, kể từ ngày ký hợp đồng |
|
Thời gian lắp đặt chạy thử, hướng dẫn sử dụng |
Cùng ngày với ngày giao hàng |