I. Thông số kỹ thuật xe Dongfeng 3 chân động cơ C260-20
XE TẢI THÙNG C260-20
|
Model
|
DFL
|
Động cơ Cummims
|
C260-20
|
Kiểu động cơ
|
4Kỳ , Tăng áp, 6 xi lanh thẳng hàng
|
Thể tích làm việc
|
8300cm3
|
Loại nhiên liệu
|
Diesel
|
Tự trọng(Kg)
|
10.570
|
Tải Trọng cho phép(Kg)
|
13.300
|
Tổng trọng Lượng(Kg)
|
24.000
|
Kích thước bao(mm)
|
11.540*2.500*3.620
|
Kích thước lòng thùng hàng (mm)
|
9.280*2.350*2.150
|
Chiều dài cơ sở(mm)
|
5650 + 1300
|
Các hệ thống khác
|
Vệt bánh xe trước sau(mm)
|
2000/1860
|
Khoảng sáng gầm xe(mm)
|
250
|
Tốc độ tối đa(Km)
|
93
|
Công xuất(Kw/r/min)
|
260/2200
|
Hộp số
|
9 số tiến 1 số lùi
|
Lốp xe
|
1100R-20
|
Số lốp trên trục
|
02/04/04
|
Hệ thống phanh
|
Phanh tang trống
|
Phanh chính: Dẫn động khí nén hai dòng, kiểu má phanh tang trống. Phanh tay : Loc kê
|
II. Thông số kỹ thuật cẩu tự hành DONGYANG 7 tấn SS1926
Thông số kỹ thuật |
Đơn vị |
SS1926 |
SS2515 |
SS3506 |
Công suất nâng cực đại |
kg.m |
19000 |
25000 |
45000 |
Độ dài tay với cực đại |
m |
22,7 (25,8; 27,6) |
20,8 (24,7) |
28,7 (32,6) |
Góc quay cực đại |
m |
19,8 (23; 24,8) |
17,6 (21,6) |
25,2 (29,2) |
Công suất nâng ước tính/tầm với |
kg/m |
7000/2.7 |
10000/3.0 |
15000/3.0 |
3900/4.7 |
5600/5.0 |
7500/6.0 |
2100/7.7 |
3250/8.2 |
4000/90 |
1250/10.7 |
2350/11.3 |
2500/13.7 |
850/13.7 |
1700/14.5 |
1750/17.6 |
600/16.8 |
1100/17.6 |
1000/25.2 |
400/19.8 |
|
|
Dòng lưu thông dầu dự tính |
l/min |
80 |
90×90 |
126×126 |
Áp suất dầu |
kg/cm2 |
210 |
210 |
210 |
Dung tích thùng nhiên liệu |
l/min |
200 |
200 |
250 |
Loại/đốt cẩu |
|
Hexa/6 |
Hexa/5 |
Hexa/6 |
Mức độ giãn đốt cẩu của cần cẩu |
m/giây |
15.1/36 |
12,7/30 |
19.2/48 |
Mức độ uốn cong của cần cẩu |
Độ/giây |
80/17 |
78/18 |
80/23 |
Dây cáp |
|
10x100m |
12.5x100m |
14x100m |
Tốc độ cuộn dây |
m/phút |
15/4 |
30~60/1 |
30~120/1 |
Góc quay |
Độ |
360 |
360 |
360 |
Tốc độ quay |
rpm |
2.5 |
2.5 |
2 |
Độ mở rộng của chân chống |
m |
Trước |
5.7 |
5.7 |
7 |
Sau |
4.4 |
4.4 |
5.43 |
Loại móc |
|
Trứơc |
Auto Hydraulic |
Auto Hydraulic |
Auto Hydraulic |
|
Sau |
Auto Hydraulic |
Auto Hydraulic |
Auto Hydraulic |
Tải trọng |
|
Trên 12.5 tấn |
Trên 28 tấn |
Trên 36 tấn |
Các thiết bị an toàn |
|
Load Indicator, Van thuỷ lực an toàn, khoá an toàn, Còi, Van kiểm tra, đồng hồ đo, khoá dây… |
Lựa chọn thêm |
|
Extra Boom, Dây, trung tâm điều khiển, Dầu làm lạnh |
III. Thùng xe:
1. Quy cách thùng hàng:
- Dầm dọc: U đúc 140 dày 5mm
- Dầm ngang: Gỗ 100 dày 50mm
- Sàn thùng gồm 02 lớp: lớp dưới lót gỗ dày 20mm, bên trên trải tôn đen dầy 02 mm
- Thành thùng gồm 02 lớp: Lớp gỗ dày 20mm, phía ngoài ốp tôn mặt trong và ngoài thành thùng có thanh thép tăng cứng. Thành xe có 02 bửng mở mỗi bên và 1 bửng sau, mỗi bửng có 2 chốt khóa, Trụ cắm có ốp ke bên dưới, đảm bảo chắc chắn.
- Xe cẩu được thiết kế thùng chuyên dụng, hệ thống cản hai bên sườn xe, xà ngang gỗ khoảng cách 250 - 350 mm, thành thùng gia cố chắc chắn chống bửa thành khi chuyên chở. Chắn bùn đồng bộ theo thùng.
- Thùng được sơn chống gỉ và sơn bên ngoài màu trắng.
2. Chassi gia cường được dập hình chữ U làm bằng vật liệu thép dầy 6mm. Được lồng khít và liên kết suốt theo chiều dài của chassi xe cơ sở.
3. Dụng cụ đồ nghề kèm theo:
- Danh mục đồ nghề kèm theo xe: 05 Clê, 01 Mỏ lết, 01 Tuốc nơ vít, 01 Kích thủy lực + tay kích, 01 Tuýp lốp, 01 Búa, 01 Lốp dự phòng + lazang, 01 Dây bơm hơi, 01 Tay mở lốp dự phòng, 01 Nắp thùng dầu sơ cua, 01 Ăng ten, 01 Sách hướng dẫn lái xe tiếng anh, 01 Sách hướng dẫn lái xe tiếng việt.
- Danh mục đồ nghề kèm theo cẩu: 01 Bơm mỡ, 05 Clê, 01 Mỏ lết, 01 Tuốc nơ vít, 01 Sách hướng dẫn vận hành cẩu tiếng anh, 01 Sách hướng dẫn vận hành cẩu tiếng việt.