THÔNG SỐ XE CẨU
Hãng sản xuất
|
DongFeng 4 chân L315-30/Gắn cẩu Unic UR-V1204
|
Xuất xứ
|
Trung Quốc – Việt Nam
|
Trọng tải bản thân
|
17.770 kg
|
Trọng tải sau khi lắp cẩu
|
12.100 kg
|
Tổng trọng tải
|
30,000 kg
|
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao)
|
11.800 x 2.500 x 3.790 mm
|
Kích thước lòng thùng (Dài x Rộng x Cao)
|
8.340 x 2.370 x 570 mm
|
Phân bố trục trước
|
13.600 kg
|
Phân bố trục sau
|
16.400 kg
|
Khoảng cách trục
|
1.950 + 5.050 + 1.350
|
Dung tích xy lanh
|
8.900 cm3
|
Công suất lớn nhất
|
231kw/2.200 vòng / phút
|
Loại máy
|
Cummins L315-30 loại 4 ký, 6 xi lanh thẳng hàng
|
Hộp số
|
9 số tiến, 1 số lùi
|
Hệ thống phanh
|
Hệ thống phanh hơi lốc-kê hai tầng, dẫn động khí nén 2 dòng, má phanh tang trống
|
Lốp xe
|
Lốp bố thép: 1100R-20
|
Kiểu ca bin
|
Cabin đời mới, loại lật
|
Hệ thống trợ lực
|
Có
|
Tiêu chuẩn khí thải
|
Euro III
|
Màu xe
|
Trắng, vàng
|
Phụ kiện kèm theo
|
Lốp dự phòng, Sổ bảo hành, Đồ nghề sửa xe
|
Tình trạng
|
Mới 100%
|
Bảo hành
|
01 năm hoặc 20.000 km
|
II. Thông số kỹ thuật cẩu Unic URV1204-CNC
Series
|
Item
|
Unit
|
Number
|
1
|
Mô men nâng lớn nhất
|
kN·m
|
302
|
2
|
Trải trọng nâng lớn nhất
|
kg
|
12100
|
3
|
Bán kính làm việc
|
mm
|
14510
|
4
|
Basic Boom Length
|
mm
|
5200
|
5
|
Chiều cao nâng lớn nhất
|
mm
|
约16400
|
6
|
Falls
|
|
6
|
7
|
maximum elevation
|
(°)
|
78
|
8
|
Minimum elevation
|
(°)
|
-1.6
|
9
|
Khẩu độ ra chân trống trước
|
mm
|
5700
|
10
|
Khẩu độ ra chân trống sau
|
mm
|
2200
|
12
|
Tốc độ quay toa
|
r/min
|
≤2
|
13
|
Quay toa
|
°
|
360
|
14
|
Tải trọng cẩu
|
kg
|
5238
|
15
|
Thùng dầu
|
L
|
|
III. Thùng xe:
1. Quy cách thùng hàng:
- Dầm dọc: U đúc 140 dày 5mm
- Dầm ngang: Gỗ 100 dày 50mm
- Sàn thùng gồm 02 lớp: lớp dưới lót gỗ dày 20mm, bên trên trải tôn đen dầy 02 mm
- Thành thùng gồm 02 lớp: Lớp gỗ dày 20mm, phía ngoài ốp tôn mặt trong và ngoài thành thùng có thanh thép tăng cứng. Thành xe có 02 bửng mở mỗi bên và 1 bửng sau, mỗi bửng có 2 chốt khóa, Trụ cắm có ốp ke bên dưới, đảm bảo chắc chắn.
- Xe cẩu được thiết kế thùng chuyên dụng, hệ thống cản hai bên sườn xe, xà ngang gỗ khoảng cách 250 - 350 mm, thành thùng gia cố chắc chắn chống bửa thành khi chuyên chở. Chắn bùn đồng bộ theo thùng.
- Thùng được sơn chống gỉ và sơn bên ngoài màu trắng.
2. Chassi gia cường được dập hình chữ U làm bằng vật liệu thép dầy 6mm. Được lồng khít và liên kết suốt theo chiều dài của chassi xe cơ sở.
3. Dụng cụ đồ nghề kèm theo:
- Danh mục đồ nghề kèm theo xe: 05 Clê, 01 Mỏ lết, 01 Tuốc nơ vít, 01 Kích thủy lực + tay kích, 01 Tuýp lốp, 01 Búa, 01 Lốp dự phòng + lazang, 01 Dây bơm hơi, 01 Tay mở lốp dự phòng, 01 Nắp thùng dầu sơ cua, 01 Ăng ten, 01 Sách hướng dẫn lái xe tiếng anh, 01 Sách hướng dẫn lái xe tiếng việt.
- Danh mục đồ nghề kèm theo cẩu: 01 Bơm mỡ, 05 Clê, 01 Mỏ lết, 01 Tuốc nơ vít, 01 Sách hướng dẫn vận hành cẩu tiếng anh, 01 Sách hướng dẫn vận hành cẩu tiếng việt.
Xe tải cẩu 3 tấn - 4,5 tấn - 5 tấn
+ Xe tải Huyndai HD72 - Lion - Tiger - Camel - HD120
+ Cẩu soosan Hàn Quốc SCS334 với sức nâng lớn nhất 3.2tấn
+ Thông số kỹ thuật xe cẩu tự hành:
- Xe tải gắn cẩu 5 tấn - 7,5 tấn - 8,5 tấn - 14 tấn - 19 tấn
+ Xe tải Huyndai HD120 - HD170 - HD250 - HD320, tải trọng 23 tấn
+ Cẩu soosan SCS1015 - SCS1016 - SCS1516L - SCS1716L - SCS2016 với sức nâng lớn nhất Từ 5 tấn đến 20 tấn
+ Thông số kỹ thuật xe cẩu tự hành:
+ Cẩu soosan Hàn Quốc SCS1015 với sức nâng lớn nhất 10 tấn
+ Cẩu soosan Hàn Quốc SCS1516 với sức nâng lớn nhất 15 tấn
- Xe gắn cẩu 10 tấn
+ Xe tải Daewoo 14 tấn nhập khẩu, tải trọng 14 tấn
+ Cẩu soosan Hàn Quốc SCS1015 với sức nâng lớn nhất 10 tấn
+ Cẩu soosan Hàn Quốc SCS1716 với sức nâng lớn nhất 17 tấn
+ Cẩu soosan Hàn Quốc SCS2016 với sức nâng lớn nhất 20 tấn
+ Cẩu Kanglim 5 tấn - 7 tấn - 8 tấn - 10 tấn - 12 tấn