1./ Xe tải cẩu Trường Giang do Việt Nam sản xuất, lắp rắp tại Việt Nam, xuất xưởng năm 2015 và mới 100%
|
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
|
DFM EQ8TE4x2/KM2/TTCM-GC
|
Tổng trọng tải
|
kg
|
15.700
|
Tải trọng cho phép tham gia giao thông
|
kg
|
6.300
|
Tự trọng xe
|
kg
|
9.800
|
Kích thước
|
Chiều dài cơ sở (A)
|
mm
|
6.150
|
Kích thước bao ngoài (BxCxD)
|
mm
|
10.530 x 2.500 x 3.530
|
KC từ sau cabin đến điểm cuối
|
mm
|
7.900
|
Động cơ
|
Loại
|
|
YC6J160-33, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước
|
Công suất cực đại
|
PS
|
118-(2500 rpm)
|
Dung tích xy lanh
|
cc
|
6.494
|
Hộp số
|
Model
|
|
MF06S
|
Loại
|
|
Sáu số tiến, một số lùi
|
Hệ thống lái
|
|
Trợ lực toàn phần, dễ điều khiển
|
Hệ thống phanh
|
|
Hệ thống phanh thuỷ lực, dẫn động khí nén, mạch kép
|
Cỡ lốp
|
|
11.00 – 20
|
Tốc độ cực đại
|
Km/h
|
106
|
Khả năng vượt dốc
|
Tan(θ)%
|
28
|
Cabin
|
|
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khoá an toàn
|
Thùng nhiên liệu
|
L
|
200 L
|
2./ Thùng tải lửng sau khi lắp cẩu: Sản xuất năm 2015 và mới 100%
|
Kích thước lọt lòng (D x R x C) ( mm)
|
7.270 x 2.350 x 650
|
Sàn thùng
|
Tôn nhám dày 3mm, chống trơn trượt
|
Màu sơn
|
Theo yêu cầu khách hàng
|
3. Thông số cẩu
|
MODEL
|
Tải trọng nâng tối đa
|
Tự trọng
|
Số đoạn
|
Chiều dài cần tối đa (m)/kg
|
Chiều cao nâng tối đa (m)
|
UR-V554
|
5.050 kg
|
1.625kg
|
4
|
10.87 m
|
12.6m
|
Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu UNIC model URV554, sức nâng lớn nhất theo thiết kế 5050 kg tại tầm với 2,9m. Cẩu không có chân sau
|