I. THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CẨU DONGFENG HOÀNG HUY 4 CHÂN
Nhãn hiệu:
|
|
|
1360/VAQ09 - 01/16 - 00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hãng sản xuất
|
DongFeng Hoàng Huy L315-30/Gắn cẩu ATOM 12 tấn 1205
|
Xuất xứ
|
Trung Quốc - Hàn Quốc
|
Trọng tải bản thân
|
18.870 kg
|
Trọng tải sau khi lắp cẩu
|
11.000 kg
|
Tổng trọng tải
|
30,000 kg
|
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao)
|
11.665 x 2.500 x 4.000 mm
|
Kích thước lòng thùng (Dài x Rộng x Cao)
|
8.120 x 2.350 x 600 mm
|
Phân bố trục trước
|
11.210 kg
|
Phân bố trục sau
|
7.660 kg
|
Khoảng cách trục
|
1.950 + 5.050 + 1.350
|
Dung tích xy lanh
|
8.900 cm3
|
Công suất lớn nhất
|
231kw/2.200 vòng / phút
|
Loại máy
|
Cummins L315-30 loại 4 ký, 6 xi lanh thẳng hàng
|
Hộp số
|
9 số tiến, 1 số lùi
|
Hệ thống phanh
|
Hệ thống phanh hơi lốc-kê hai tầng, dẫn động khí nén 2 dòng, má phanh tang trống
|
Lốp xe
|
Lốp bố thép: 1100R-20
|
Kiểu ca bin
|
Cabin đời mới, loại lật
|
Hệ thống trợ lực
|
Có
|
Tiêu chuẩn khí thải
|
Euro III
|
Màu xe
|
Trắng, vàng
|
Phụ kiện kèm theo
|
Lốp dự phòng, Sổ bảo hành, Đồ nghề sửa xe
|
Tình trạng
|
Mới 100%
|
Bảo hành
|
01 năm hoặc 20.000 km
|
II. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CẨU ATOM 12 TẤN
THÔNG SỐ
|
UNITS
|
ATOM1205
|
Momen nâng
|
Tấn-m
|
30.0
|
Sức nâng/tầm với
|
kg/m
|
12,000 / 2.5
|
5,940 / 5.6
|
2,950 / 9.4
|
1,390 / 17.0
|
1050/20.7
|
Bán kính làm việc
|
m
|
20.7
|
Chiều cao làm việc
|
m
|
23
|
Lưu lượng dầu
|
cc/rev
|
90 x 90
|
Áp suất dầu
|
kg/cm2
|
210 / 210(Winch)
|
Kiểu cần
|
|
Lục giác, 5 đốt cần với 2 xilanh ra cần
|
Chiều dài cần
|
m
|
Min. 5.85 ~ Max. 20.97
|
Tốc độ ra cần
|
m/sec
|
15.12 / 32
|
Tốc độ nâng cần
|
°/sec
|
0-800 / 20
|
Góc quay
|
°
|
360° liên tục
|
Tốc độ quay
|
r.p.m
|
2.0
|
Đường kính cáp x chiều dài cáp
|
Ø x m
|
19x7 Ø12 x 80m
|
Tốc độ tời
|
m/min
|
15
|
Cơ cấu tời
|
|
Motor thủy lực, Hộp giảm tốc bánh răng với phanh thủy lực
|
Slewing Gear Type
|
|
Motor thủy lực, Hộp giảm tốc hành tinh và trục vít với phanh thủy lực
|
Chân chống
|
Trước
|
Loại
|
|
Chân chữ H, điề khiển thủy lực, ra chân theo 2 giai đoạn
|
Độ rộng
|
m
|
Max.6.2
|
Sau
|
Loại
|
|
Chân chữ H, điề khiển thủy lực, ra chân theo 2 giai đoạn
|
Độ rộng
|
m
|
Max. 4.7
|
Standard Safety Devices
|
1. Van an toàn cho hệ thống thủy lực.
2. Van cân bằng cho xi lanh ra cần.
3. Van chống tụt cho xi lanh nâng chân.
4. Phanh quay toa tự động.
5. Phanh cơ khí cho tời quay cáp.
6. Đồng hồ áp suất/bảng đo góc cần.
7. Còi cảnh báo/lưỡi gà.
8. Cảnh báo chạm mỏ…
|
III. THÙNG XE
1. Quy cách thùng hàng:
- Dầm dọc: U đúc 140 dày 5mm
- Dầm ngang: Gỗ 100 dày 50mm
- Sàn thùng gồm 02 lớp: lớp dưới lót gỗ dày 20mm, bên trên trải tôn đen dầy 02 mm
- Thành thùng gồm 02 lớp: Lớp gỗ dày 20mm, phía ngoài ốp tôn mặt trong và ngoài thành thùng có thanh thép tăng cứng. Thành xe có 02 bửng mở mỗi bên và 1 bửng sau, mỗi bửng có 2 chốt khóa, Trụ cắm có ốp ke bên dưới, đảm bảo chắc chắn.
- Xe cẩu được thiết kế thùng chuyên dụng, hệ thống cản hai bên sườn xe, thành thùng gia cố chắc chắn chống bửa thành khi chuyên chở. Chắn bùn đồng bộ theo thùng.
- Thùng được sơn chống gỉ và sơn bên ngoài màu trắng.
3. Dụng cụ đồ nghề kèm theo: Theo tiêu chuẩn nhà sản xuất