THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI DONGFENG TRƯỜNG GIANG 4 CHÂN LẮP CẨU SOOSAN SCS1015LS 10 TẤN
Nhãn hiệu:
|
TRUONGGIANG DFM EQ10TE8x4/LC.S15LS
|
|
Loại phương tiện:
|
Ô tô tải (có cần cẩu)
|
|
Trọng lượng bản thân:
|
17765
|
kG
|
Phân bố : - Cầu trước:
|
9825
|
kG
|
- Cầu sau:
|
7940
|
kG
|
Tải trọng cho phép chở:
|
11440
|
kG
|
Số người cho phép chở:
|
3
|
người
|
Trọng lượng toàn bộ:
|
29400
|
kG
|
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao:
|
11645 x 2500 x 3950
|
mm
|
Kích thước lòng thùng hàng
|
8035 x 2350 x 480
|
mm
|
Chiều dài cơ sở:
|
1950 + 4510 + 1340
|
mm
|
Vết bánh xe trước / sau:
|
1940/1870
|
mm
|
Số trục:
|
4
|
|
Công thức bánh xe:
|
8 x 4
|
|
Loại nhiên liệu:
|
Diesel
|
|
Động cơ:
|
|
|
Nhãn hiệu động cơ:
|
YC6L310-33
|
|
Loại động cơ:
|
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
|
|
Thể tích:
|
8424 cm3
|
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay:
|
228 kW/ 2200 v/ph
|
|
Lốp xe:
|
|
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
|
02/02/04/04
|
|
Lốp trước / sau:
|
11.00 - 20 /11.00 - 20
|
|
Hệ thống phanh:
|
|
|
Phanh trước /Dẫn động:
|
Tang trống /khí nén
|
|
Phanh sau /Dẫn động:
|
Tang trống /khí nén
|
|
Phanh tay /Dẫn động:
|
Tác động lên bánh xe trục 3 và 4 /Tự hãm
|
|
Hệ thống lái:
|
|
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động:
|
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
|
|
Ghi chú:
|
Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu SOOSAN model SCS1015LS, sức nâng lớn nhất theo thiết kế 10000 kg tại tầm với 3,0m
|
|
THỐNG SỐ KỸ THUẬT CẨU SOOSAN 10 TẤN SCS1015
TT
|
NỘI DUNG KỸ THUẬT
|
ĐVT
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ XUẤT XỨ
|
A.
|
Cẩu SOOSAN SCS1015LS
|
I.
|
Công suất cẩu:
|
1
|
Công suất nâng lớn nhất
|
Tấn/m
|
10 tấn / 3,0m
|
2
|
Momen nâng lớn nhất
|
Tấn.m
|
36
|
3
|
Chiều cao nâng lớn nhất
|
m
|
23
|
4
|
Bán kính làm việc lớn nhất
|
m
|
20,7
|
5
|
Chiều cao làm việc lớn nhất
|
m
|
24,5
|
6
|
Tải trọng nâng max ở tầm với 3m
|
Kg
|
10000
|
7
|
Tải trọng nâng max ở tầm với 5,6m
|
Kg
|
6000
|
8
|
Tải trọng nâng max ở tầm với 9,4m
|
Kg
|
3100
|
9
|
Tải trọng nâng max ở tầm với 13,1m
|
Kg
|
1950
|
10
|
Tải trọng nâng max ở tầm với 16,9m
|
Kg
|
1400
|
11
|
Tải trọng nâng max ở tầm với 20,7m
|
kg
|
1030
|
Quy cách thùng hàng:
- Dầm dọc: U đúc 140 dày 5mm
- Dầm ngang: Gỗ 100 dày 50mm
- Sàn thùng gồm 02 lớp: lớp dưới lót gỗ dày 20mm, bên trên trải tôn đen dầy 02 mm
- Thành thùng gồm 02 lớp: Lớp gỗ dày 20mm, phía ngoài ốp tôn mặt trong và ngoài thành thùng có thanh thép tăng cứng. Thành xe có 02 bửng mở mỗi bên và 1 bửng sau, mỗi bửng có 2 chốt khóa, Trụ cắm có ốp ke bên dưới, đảm bảo chắc chắn.
- Xe cẩu được thiết kế thùng chuyên dụng, hệ thống cản hai bên sườn xe, xà ngang gỗ khoảng cách 250 - 350 mm, thành thùng gia cố chắc chắn chống bửa thành khi chuyên chở. Chắn bùn đồng bộ theo thùng.
- Thùng được sơn chống gỉ và sơn bên ngoài màu trắng.
2. Chassi gia cường được dập hình chữ U làm bằng vật liệu thép dầy 6mm. Được lồng khít và liên kết suốt theo chiều dài của chassi xe cơ sở.
3. Dụng cụ đồ nghề kèm theo:
- Danh mục đồ nghề kèm theo xe: 05 Clê, 01 Mỏ lết, 01 Tuốc nơ vít, 01 Kích thủy lực + tay kích, 01 Tuýp lốp, 01 Búa, 01 Lốp dự phòng + lazang, 01 Dây bơm hơi, 01 Tay mở lốp dự phòng, 01 Nắp thùng dầu sơ cua, 01 Ăng ten, 01 Sách hướng dẫn lái xe tiếng anh, 01 Sách hướng dẫn lái xe tiếng việt.
- Danh mục đồ nghề kèm theo cẩu: 01 Bơm mỡ, 05 Clê, 01 Mỏ lết, 01 Tuốc nơ vít, 01 Sách hướng dẫn vận hành cẩu tiếng anh, 01 Sách hướng dẫn vận hành cẩu tiếng việt