Xe tải Hino FC9JLTC gắn cẩu Unic URV345 3 tấn 5 đốt
Xe tải Hino FC9JLTC gắn cẩu Unic URV345 3 tấn 5 đốt
Sản xuất từ đầu năm 2020 dòng Xe Hino Euro4 được cải tiến rất nhiều so với đời trước từ động cơ với khi thải Euro4 chất lượng quốc tế tới khung gầm chassi cabin đã được nâng cấp hơn rất nhiều so với dòng Hino cũ. Hotline: 0915 34 36 32 / 0987 34 36 32
Xem tiếp
Khách hàng khi sử dụng xe Hino Euro4 có thể thấy ngay được những đặc điểm nổi bật sau: Góc nhìn cabin cho view rộng hơn, Dễ dàng lên xuống với 2 bậc cabin, hệ thống treo cabin mới, hộp số mới, phanh khí nén toàn phần, bảng đồng hồ trung tâm mới. Hơn nữa là những chi tiết mới thiên về kỹ thuật như Điều hòa và Cóc PTO có sẵn theo xe theo tiêu chuẩn quốc tế, Động cơ mới Euro4 JO5E-UA, cầu trước cầu sau mới, cấu trúc khung gầm sát xi mới tăng khả năng chịu tải của xe. Những điều trên giúp cho xe Hino FC Euro4 gắn cẩu Unic 3 tấn 5 khúc đạt được tất cả những tiêu chuẩn tốt nhất cho dòng xe tải gắn cẩu.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI HINO FC9JLTC GẮN CẨU TỰ HÀNH UNIC 3 TẤN 5 ĐỐT URV345
Nhãn hiệu:
|
HINO FC9JLTC/TUP-LC
|
Loại phương tiện:
|
Ô tô tải (có cần cẩu)
|
Xuất xứ:
|
---
|
Cơ sở sản xuất:
|
Công ty CP XNK phụ tùng ô tô tải và xe chuyên dụng Việt Trung
|
Địa chỉ:
|
Phòng 1214, Tòa nhà K4, KĐT Việt Hưng, Long Biên, Hà Nội
|
Thông số chung:
|
|
Trọng lượng bản thân:
|
6105
|
kG
|
Phân bố : - Cầu trước:
|
2965
|
kG
|
- Cầu sau:
|
3140
|
kG
|
Tải trọng cho phép chở:
|
5000
|
kG
|
Số người cho phép chở:
|
3
|
người
|
Trọng lượng toàn bộ:
|
10400
|
kG
|
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao:
|
8735x 2500 x 3030
|
mm
|
Kích thước lòng thùng hàng
|
6130 x 2350 x 550/---
|
mm
|
Khoảng cách trục:
|
4990
|
mm
|
Vết bánh xe trước / sau:
|
1800/1660
|
mm
|
Số trục:
|
2
|
|
Công thức bánh xe:
|
4 x 2
|
|
Loại nhiên liệu:
|
Diesel
|
|
Động cơ:
|
|
Nhãn hiệu động cơ:
|
J05E-UA
|
Loại động cơ:
|
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
|
Thể tích:
|
5123 cm3
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay:
|
118 kW/ 2500 v/ph
|
Lốp xe:
|
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
|
02/04/---/---/---
|
Lốp trước / sau:
|
8.25 - 16 /8.25 - 16
|
Hệ thống phanh:
|
|
Phanh trước /Dẫn động:
|
Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không
|
Phanh sau /Dẫn động:
|
Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không
|
Phanh tay /Dẫn động:
|
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
|
Hệ thống lái:
|
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động:
|
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
|
Ghi chú:
|
Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu UNIC model URV345 có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 3030 kg/2,4 m và 250 kg/12,11 m (tầm với lớn nhất);
|