THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI HINO FL8JL7A GẮN CẨU TỰ HÀNH UNIC 3 TẤN 4 ĐỐT URV344
Nhãn hiệu:
|
HINO FL8JL7A
|
Loại phương tiện:
|
Ô tô tải (có cần cẩu)
|
Xuất xứ:
|
---
|
Cơ sở sản xuất:
|
Công ty CP XNK Phụ tùng ô tô tải và xe chuyên dụng Việt Trung
|
Địa chỉ:
|
Phòng 1214, Tòa nhà K4, KĐT Việt Hưng, Q.Long Biên, Tp.Hà Nội
|
Thông số chung:
|
|
Trọng lượng bản thân:
|
10005
|
kG
|
Phân bố : - Cầu trước:
|
4435
|
kG
|
- Cầu sau:
|
5570
|
kG
|
Tải trọng cho phép chở dự kiến
|
13.800
|
kG
|
Số người cho phép chở:
|
3
|
người
|
Trọng lượng toàn bộ:
|
24000
|
kG
|
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao:
|
9740 x 2500 x 3180
|
mm
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc):
|
6550 x 2350 x 650/---
|
mm
|
Khoảng cách trục:
|
|
mm
|
Vết bánh xe trước / sau:
|
2050/1855
|
mm
|
Số trục:
|
3
|
|
Công thức bánh xe:
|
6 x 2
|
|
Loại nhiên liệu:
|
Diesel
|
|
Động cơ:
|
|
Nhãn hiệu động cơ:
|
J08E-WD
|
Loại động cơ:
|
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
|
Thể tích:
|
7684 cm3
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay:
|
206 kW/ 2500 v/ph
|
Lốp xe:
|
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
|
02/04/04/---/---
|
Lốp trước / sau:
|
11.00R20 /11.00R20
|
Hệ thống phanh:
|
|
Phanh trước /Dẫn động:
|
Tang trống /Khí nén
|
Phanh sau /Dẫn động:
|
Tang trống /Khí nén
|
Phanh tay /Dẫn động:
|
Tác động lên bánh xe trục 1 và 2 /Tự hãm
|
Hệ thống lái:
|
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động:
|
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
|
Ghi chú:
|
Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu UNIC model URV344 (Spec. K) có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 3030 kg/2,6 m và 480 kg/9,81 m (tầm với lớn nhất);
|
II. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CẨU UNIC UR-V344
1. Nhãn hiệu: Unic, model URV 344, nguồn gốc Nhật Bản, Sản xuất tại Thái Lan
- Cẩu mới 100%. Sản xuất năm 2020
- Tải trọng nâng lớn nhất: 3.030 kg tại tầm với 2,6 m
- Cẩu không có chân sau
2. Bơm thủy lực mới 100% đồng bộ theo cẩu nhập khẩu từ Thái Lan.
Cẩu thủy lực
|
Loại cẩu
|
UNIC-URV344
|
Công suất nâng lớn nhất
|
kG/m
|
3.030 / 2,60
|
Chiều cao cẩu lớn nhất
|
m
|
11,4
|
Bán kính làm việc lớn nhất
|
m
|
9,81
|
Số cần
|
04
|
Góc nâng cần
|
độ/giây
|
(1 ~ 780) / 7
|
Tốc độ ra cần
|
m/s
|
6,59 / 14
|
Cáp tời
|
mm/m
|
ø8 / 62,5
|
Chân chống
|
02, kiểu xylanh thủy lực
|
Bơm thủy lực
|
Loại bơm bánh răng
|
Thùng dầu thủy lực
|
lít
|
32
|
Góc xoay cần
|
2,5 vòng/phút, liên tục 3600
|
III. THÙNG XE
1. Quy cách thùng hàng:
Dầm dọc: U 140 dày 5mm
Dầm ngang: U 100 dày 5 mm Khoảng cách mỗi dầm ngang 35 cm
Sàn thùng Tôn nhám chốn trơn trượt dầy 5 mm
Vách tôn bửng sau tôn phẳng dày 3 mm
Vách tôn bửng trước cạnh cẩu tôn phẳng dày 3 mm
Vách bửng hai bên trơn dày 1 mm
Trụ tháo rời: U 140 chân vuông.
Cản bảo vệ: 30 x 60 mm dày 1,2 mm.
Thành xe có 03 bửng mở mỗi bên và 1 bửng sau, mỗi bửng có 2 chốt khóa, Trụ cắm có ốp ke bên dưới, đảm bảo chắc chắn.
Thùng được sơn chống gỉ và sơn bên ngoài theo yêu cẩu khách hàng.
2. Chassi gia cường được dập hình chữ V làm bằng vật liệu thép dầy 8mm từ sau cabin đến mõ nhíp trước. Gia cố chống bệ cẩu chắc chắn, chống xoay, vặn cẩu liền với dầm dọc của xe
3. Dụng cụ đồ nghề kèm theo: Theo quy định của nhà sản xuất