THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI GẮN CẨU HINO FL8JTSL
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
|
Xe ô tô tải (có cần cẩu)
|
Tổng trọng tải
|
kg
|
24000
|
Tải trọng cho phép tham gia giao thông
|
kg
|
11.450
|
Tự trọng xe
|
kg
|
12.355
|
Kích thước
|
Chiều dài cơ sở (A)
|
mm
|
5870 + 1300
|
Kích thước bao ngoài (DXRXC)
|
mm
|
11370 x 2500 x 3850
|
Kích thước Lòng thùng (DXRXC)
|
mm
|
8120 x 2350 x 600
|
Động cơ
|
Loại
|
|
Động cơ diesel J08E UF, 4 kỳ, 6 máy thẳng hàng, tăng áp
|
Công suất cực đại
|
PS
|
184 kw-(2500 rpm)
|
Mô men xoắn cực đại
|
N.m
|
745-(1500 rpm)
|
Đường kính hành trình piston
|
mm
|
112 x 130
|
Dung tích xy lanh
|
cc
|
7.684
|
Hộp số
|
Model
|
|
EATON 8209
|
Loại
|
|
9 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 1 đến số 9
|
Hệ thống lái
|
|
Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao
|
Hệ thống phanh
|
|
Hệ thống phanh thuỷ lực, dẫn động khí nén, mạch kép
|
Cỡ lốp
|
|
11.00R – 20
|
Tốc độ cực đại
|
Km/h
|
106
|
Khả năng vượt dốc
|
Tan(θ)%
|
28
|
Cabin
|
|
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khoá an toàn
|
Thùng nhiên liệu
|
L
|
200 L
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CẨU ATOM736
Số đốt
|
6 |
Sức nâng m/kg |
2/ 7.500 |
4,8/3.530 |
7,6/1.840 |
10,5/1.130 |
16,1/650 |
19/520 |
Bán kính làm việc |
19 |
Chiều cao làm việc tối đa |
22m |
Bình dầu |
160L |
Tốc độ ra cần (m/sec) |
6,6/20 |
Tốc độ nâng cần(°/sec) |
0°-80°/11 |
Góc quay toa |
360° |
Tốc độ |
2 vòng/phút |
Tời (¤/m) |
10 x 110 |
Tự trọng cẩu |
3.710kg |
Thùng xe:
1. Quy cách thùng hàng:
- Dầm dọc: U đúc 140 dày 5mm
- Dầm ngang: Gỗ 100 dày 50mm
- Sàn thùng gồm 02 lớp: lớp dưới lót gỗ dày 20mm, bên trên trải tôn đen dầy 02 mm
- Thành thùng gồm 02 lớp: Lớp gỗ dày 20mm, phía ngoài ốp tôn mặt trong và ngoài thành thùng có thanh thép tăng cứng. Thành xe có 02 bửng mở mỗi bên và 1 bửng sau, mỗi bửng có 2 chốt khóa, Trụ cắm có ốp ke bên dưới, đảm bảo chắc chắn.
- Xe cẩu được thiết kế thùng chuyên dụng, hệ thống cản hai bên sườn xe, xà ngang gỗ khoảng cách 250 - 350 mm, thành thùng gia cố chắc chắn chống bửa thành khi chuyên chở. Chắn bùn đồng bộ theo thùng.
- Thùng được sơn chống gỉ và sơn bên ngoài màu trắng hoặc theo yêu cầu khách hàng
2. Chassi gia cường được dập hình chữ U làm bằng vật liệu thép dầy 6mm. Được lồng khít và liên kết suốt theo chiều dài của chassi xe cơ sở.
3. Dụng cụ đồ nghề kèm theo:
- Danh mục đồ nghề kèm theo xe: 05 Clê, 01 Mỏ lết, 01 Tuốc nơ vít, 01 Kích thủy lực + tay kích, 01 Tuýp lốp, 01 Búa, 01 Lốp dự phòng + lazang, 01 Dây bơm hơi, 01 Tay mở lốp dự phòng, 01 Nắp thùng dầu sơ cua, 01 Ăng ten, 01 Sách hướng dẫn lái xe tiếng anh, 01 Sách hướng dẫn lái xe tiếng việt.
- Danh mục đồ nghề kèm theo cẩu: 01 Bơm mỡ, 05 Clê, 01 Mỏ lết, 01 Tuốc nơ vít, 01 Sách hướng dẫn vận hành cẩu tiếng anh, 01 Sách hướng dẫn vận hành cẩu tiếng việt.
Xe tải cẩu 3 tấn - 4,5 tấn - 5 tấn
+ Xe tải Huyndai HD72 - Lion - Tiger - Camel - HD120
+ Cẩu soosan Hàn Quốc SCS334 với sức nâng lớn nhất 3.2tấn
+ Thông số kỹ thuật xe cẩu tự hành:
- Xe tải gắn cẩu 5 tấn - 7,5 tấn - 8,5 tấn - 14 tấn - 19 tấn
+ Xe tải Huyndai HD120 - HD170 - HD250 - HD320, tải trọng 23 tấn
+ Cẩu soosan SCS1015 - SCS1016 - SCS1516L - SCS1716L - SCS2016 với sức nâng lớn nhất Từ 5 tấn đến 20 tấn
+ Thông số kỹ thuật xe cẩu tự hành:
+ Cẩu soosan Hàn Quốc SCS1015 với sức nâng lớn nhất 10 tấn
+ Cẩu soosan Hàn Quốc SCS1516 với sức nâng lớn nhất 15 tấn
- Xe gắn cẩu 10 tấn
+ Xe tải Daewoo 14 tấn nhập khẩu, tải trọng 14 tấn
+ Cẩu soosan Hàn Quốc SCS1015 với sức nâng lớn nhất 10 tấn
+ Cẩu soosan Hàn Quốc SCS1716 với sức nâng lớn nhất 17 tấn
+ Cẩu soosan Hàn Quốc SCS2016 với sức nâng lớn nhất 20 tấn
+ Cẩu Kanglim 5 tấn - 7 tấn - 8 tấn - 10 tấn - 12 tấn