I. Thông số kỹ thuật xe Hino FL8JTSL gắn cẩu KangLim 5 tấn KS1056
Nhãn hiệu:
|
HINO FL8JTSL 6x2/TTCM-GC2
|
Số chứng nhận:
|
0111/VAQ09 - 01/17 - 00
|
Ngày cấp:
|
21/02/2017
|
Loại phương tiện:
|
Ô tô tải (có cần cẩu)
|
Xuất xứ:
|
---
|
Cơ sở sản xuất:
|
Công ty CP XNK Phụ tùng ô tô tải và xe chuyên dụng Việt Trung
|
Địa chỉ:
|
Phòng 1214, Tòa nhà K4, KĐT Việt Hưng, Q.Long Biên, TP.Hà Nội
|
Thông số chung:
|
|
Trọng lượng bản thân:
|
10755
|
kG
|
Phân bố : - Cầu trước:
|
4895
|
kG
|
- Cầu sau:
|
5860
|
kG
|
Tải trọng cho phép chở:
|
13050
|
kG
|
Số người cho phép chở:
|
3
|
người
|
Trọng lượng toàn bộ:
|
24000
|
kG
|
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao:
|
11565 x 2500 x 3600
|
mm
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc):
|
8590 x 2360 x 600/---
|
mm
|
Khoảng cách trục:
|
5870 + 1300
|
mm
|
Vết bánh xe trước / sau:
|
1925/1855
|
mm
|
Số trục:
|
3
|
|
Công thức bánh xe:
|
6 x 2
|
|
Loại nhiên liệu:
|
Diesel
|
|
Động cơ:
|
Nhãn hiệu động cơ:
|
J08E-UF
|
Loại động cơ:
|
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
|
Thể tích:
|
7684 cm3
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay:
|
184 kW/ 2500 v/ph
|
Lốp xe :
|
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
|
02/04/04/---/---
|
Lốp trước / sau:
|
11.00 R20 /11.00 R20
|
Hệ thống phanh:
|
|
Phanh trước /Dẫn động:
|
Tang trống /Khí nén - Thủy lực
|
Phanh sau /Dẫn động:
|
Tang trống /Khí nén - Thủy lực
|
Phanh tay /Dẫn động:
|
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
|
Hệ thống lái:
|
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động:
|
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
|
Ghi chú:
|
Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu KANGLIM model KS1056 có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 5000 kg/2,0 m và 250 kg/15,49 m;
|
II. THÔNG SỐ KT CẨU KANGLIM 5 TẤN 6 ĐOẠN KS1056
Sức nâng lớn nhất (kgf)
|
5,000
|
Khả năng nâng (Kg/m)
|
5,000/2.4
|
2,300/4.0
|
900/8
|
250/15.5
|
Bán kính làm việc lớn nhất (m)
|
15.5
|
Chiều cao làm việc lớn nhất (m)
|
17.6
|
Áp suất dầu thuỷ lực (Kg/cm2)
|
200
|
Dung tích thùng dầu (l)
|
90
|
Loại cần/số đốt
|
Lục giác/6 đoạn
|
Tốc độ ra cần (m/sec)
|
11.73/30
|
Góc nâng cần/Tốc độ (0/sec)
|
1 ~ 76/13
|
Tốc độ quay (rpm)
|
2.5
|
Cáp cẩu (tời) (fi*m)
|
8*90
|
Tốc độ nâng tời (m/min)
|
14
|
Chiều dài chân chống (m)
|
5
|
Xe cơ sở (ton)
|
trên 5 tấn
|
Trang thiết bị an toàn
|
Kim báo góc cần, van thuỷ lực an toàn, van điều chỉnh cân bằng, phanh tời tự động, còi cảnh báo quá tải (lựa chọn), phanh toa quay tự động, an toàn mỏ cẩu, chốt khoá toa quay…
|
III. Thùng xe:
1. Quy cách thùng hàng:
- Dầm dọc: U đúc 140 dày 5mm
- Dầm ngang: Gỗ 100 dày 50mm
- Sàn thùng gồm 02 lớp: lớp dưới lót gỗ dày 20mm, bên trên trải tôn đen dầy 02 mm
- Thành thùng gồm 02 lớp: Lớp gỗ dày 20mm, phía ngoài ốp tôn mặt trong và ngoài thành thùng có thanh thép tăng cứng. Thành xe có 02 bửng mở mỗi bên và 1 bửng sau, mỗi bửng có 2 chốt khóa, Trụ cắm có ốp ke bên dưới, đảm bảo chắc chắn.
- Xe cẩu được thiết kế thùng chuyên dụng, hệ thống cản hai bên sườn xe, xà ngang gỗ khoảng cách 250 - 350 mm, thành thùng gia cố chắc chắn chống bửa thành khi chuyên chở. Chắn bùn đồng bộ theo thùng.
- Thùng được sơn chống gỉ và sơn bên ngoài màu trắng.
2. Chassi gia cường được dập hình chữ U làm bằng vật liệu thép dầy 6mm. Được lồng khít và liên kết suốt theo chiều dài của chassi xe cơ sở.
3. Dụng cụ đồ nghề kèm theo:
- Danh mục đồ nghề kèm theo xe: 05 Clê, 01 Mỏ lết, 01 Tuốc nơ vít, 01 Kích thủy lực + tay kích, 01 Tuýp lốp, 01 Búa, 01 Lốp dự phòng + lazang, 01 Dây bơm hơi, 01 Tay mở lốp dự phòng, 01 Nắp thùng dầu sơ cua, 01 Ăng ten, 01 Sách hướng dẫn lái xe tiếng anh, 01 Sách hướng dẫn lái xe tiếng việt.
- Danh mục đồ nghề kèm theo cẩu: 01 Bơm mỡ, 05 Clê, 01 Mỏ lết, 01 Tuốc nơ vít, 01 Sách hướng dẫn vận hành cẩu tiếng anh, 01 Sách hướng dẫn vận hành cẩu tiếng việt.
Xe tải cẩu 3 tấn - 4,5 tấn - 5 tấn
+ Xe tải Huyndai HD72 - Lion - Tiger - Camel - HD120
+ Cẩu soosan Hàn Quốc SCS334 với sức nâng lớn nhất 3.2tấn
+ Thông số kỹ thuật xe cẩu tự hành:
- Xe tải gắn cẩu 5 tấn - 7,5 tấn - 8,5 tấn - 14 tấn - 19 tấn
+ Xe tải Huyndai HD120 - HD170 - HD250 - HD320, tải trọng 23 tấn
+ Cẩu soosan SCS1015 - SCS1016 - SCS1516L - SCS1716L - SCS2016 với sức nâng lớn nhất Từ 5 tấn đến 20 tấn
+ Thông số kỹ thuật xe cẩu tự hành:
+ Cẩu soosan Hàn Quốc SCS1015 với sức nâng lớn nhất 10 tấn
+ Cẩu soosan Hàn Quốc SCS1516 với sức nâng lớn nhất 15 tấn
- Xe gắn cẩu 10 tấn
+ Xe tải Daewoo 14 tấn nhập khẩu, tải trọng 14 tấn
+ Cẩu soosan Hàn Quốc SCS1015 với sức nâng lớn nhất 10 tấn
+ Cẩu soosan Hàn Quốc SCS1716 với sức nâng lớn nhất 17 tấn
+ Cẩu soosan Hàn Quốc SCS2016 với sức nâng lớn nhất 20 tấn
+ Cẩu Kanglim 5 tấn - 7 tấn - 8 tấn - 10 tấn - 12 tấn