Xe tải Hino XZU730 gắn cẩu Unic 3 tấn 5 đốt URV345
Xe tải Hino XZU730 gắn cẩu Unic 3 tấn 5 đốt URV345
Bán xe tải Hino XZU730 gắn cẩu Unic 3 tấn 5 đốt URV345 lắp giỏ nâng người làm việc trên cao. Xe tải Hino 5 tấn gắn cẩu 3 tấn Unic sau khi hoàn thiện có tải trọng 3,7 tấn kích thước lòng thùng hàng 4700 x 2000 x 550 mm. Hotline: 0915 34 36 32 / 0987 34 36 32
Xem tiếp
- Xe cơ sở: Xe tải Hino XZU730 (xe Hino 5 tấn)
- Cần cẩu: Cẩu Unic 3 tấn 5 đoạn Model URV345 nhập khẩu Nhật Bản
Xe tải gắn cẩu 3 tấn được thiết kế lắp đặt trên nền xe tải Hino XZU730L tiêu chuẩn khí thải Euro 4 mới nhất hiện nay. Xe tải Hino 5 tấn gắn cẩu Unic 3 tấn XZU730L được nhập khẩu và lắp ráp theo quy trình của Hino Nhật Bản, chiếc xe tải nhẹ Hino 300 Series đảm bảo sự chất lượng, bền bỉ cho nhu cầu sử dụng của quý khách.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI HINO XZU730 GẮN CẨU UNIC 3 TẤN 5 ĐỐT URV345
Nhãn hiệu:
|
HINO XZU730L-HKFTP3/VT-LC
|
Loại phương tiện:
|
Ô tô tải (có cần cẩu)
|
Xuất xứ:
|
---
|
Cơ sở sản xuất:
|
Công ty CP XNK phụ tùng ô tô tải và xe chuyên dụng Việt Trung
|
Địa chỉ:
|
Phòng 1214, Tòa nhà K4, KĐT Việt Hưng, Long Biên, Hà Nội.
|
Thông số chung:
|
|
Trọng lượng bản thân:
|
4855
|
kG
|
Phân bố: - Cầu trước:
|
2525
|
kG
|
- Cầu sau:
|
2330
|
kG
|
Tải trọng cho phép chở:
|
3450
|
kG
|
Số người cho phép chở:
|
3
|
người
|
Trọng lượng toàn bộ:
|
8500
|
kG
|
Kích thước xe Dài x Rộng x Cao:
|
7350 x 2180 x 3010
|
mm
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc):
|
4640 x 2050 x 500/---
|
mm
|
Khoảng cách trục:
|
4200
|
mm
|
Vết bánh xe trước / sau:
|
1655/1590
|
mm
|
Số trục:
|
2
|
|
Công thức bánh xe:
|
4 x 2
|
|
Loại nhiên liệu:
|
Diesel
|
|
Động cơ: |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
N04C-UV |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích: |
4009 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay: |
110 kW/ 2500 v/ph |
Lốp xe: |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: |
7.50 - 16 /7.50 - 16 |
Hệ thống phanh: |
|
Phanh trước /Dẫn động: |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động: |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động: |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái: |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |
Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu UNIC model URV345 có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 3030 kg/2,4 m và 250 kg/12,11 m (tầm với lớn nhất); |