Xe tải Hyundai HD250 gắn cẩu Soosan SCS746L 7 tấn

Xe tải Hyundai HD250 gắn cẩu Soosan SCS746L 7 tấn

Mời liên hệ

SP0204

Xe tải gắn cẩu tự hành

Hyundai

Mời liên hệ

Xe tải Hyundai HD250 gắn cẩu Soosan SCS746L 7 tấn là sự kết hợp hoàn hảo giữa 2 động cơ Hyundai và Soosan đầy mạnh mẽ, uy lực, bền bỉ. Chất lượng đồng hành cùng thành công của quý khách.

Xem tiếp

Hỗ trợ trực tuyến

Mr. Nam

(TP. kinh doanh)

Hotline

(P. Kinh doanh)

Bảo hành

(P. Bảo hành)

I. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CẨU 7,3 TẤN

Nước Sản xuất

Hàn Quốc

Model

SCS746L

Mô tả

Đơn vị

 

 

 

 

Khả năng

 Mô men nâng lớn nhất

Tấn.m

17.5

 Chiều cao nâng lớn nhất

m

21.8

 Bán kính làm việc lớn nhất

m

19.6

 Chiều cao làm việc lớn nhất

m

 22.6

 Công suất nâng

 

Kg/m

7300/2.4

3800/4.5

2050/7.5

1200/10.6

800/13.6

 550/16.6

400/19.6

Cần

 Đoạn

  

6

 Vận tốc ra cần

m/s

15.1/33

 Vận tốc nâng cần

0/s

1~80/12

Tời

 Vận tốc móc cẩu

m/ph (lớp/ đường)

14(4/4)

 Loại cáp

 19x7

Φ 10x120 m

Loại

 

 Dẫn động bằng thủy lực, hộp giảm tốc bánh răng với cơ cấu phanh thủy lực

Cơ cấu quay

Góc quay/ vận tốc

 0/Vòng/phút

3600/2/1 phút

Loại

 

 Dẫn động thủy lực dạng trục vít với khóa phanh tự động

Chân chống

Loại

Phía trước

 H: thủy lực

Phía sau

 H: thủy lực tự động

 Độ duỗ chân lớn nhất

m

 5.6

Hệ thống thủy lực

 Lưu lượng

L/ Phút

65

 Áp Suất

Kg/.cm2

120

Dung tích dầu

     lít

200

Lựa chọn

 Ghế ngồi

 

 Chân chống sau

 

 

Thiết Bị an toàn

Van an toàn thủy lực, van một chiều cho chân chống, cơ cấu quá tự động cho tời, đồng hồ báo tải, đồng hồ đo góc, cảnh báo trạm cần...

II. THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HYUNDAI HD 250 (CABIN + CHASSI)

Loại phương tiện / Vehicle Type

Ôtô tải (Cabin + Chassis)

Hệ thống lái / Drive System

Tay lái thuận LHD, 6 x 4

Buồng lái / Cab Type

Loại cabin có giường ngủ

Số chỗ ngồi / Seat Capacity

02 chỗ

Kích thước / Dimensions

Chiều dài cơ sở / Wheelbase (mm)

6950 (5650 + 1300)

Kích thước xe/ Vehicle Dimensions (mm)

Dài x Rộng x Cao / L x W x H

11.610 x 2.495 x 3.130

Chiều rộng cơ sở

Wheel Tread

Trước / Front (mm)

2.040

Sau / Rear (mm)

1.850

Khoảng sáng gầm xe / Ground Clearance (mm)

285

Trọng lượng / Weight

Trọng lượng bản thân xe (Kg)

8.840

Trọng lượng xe sau khi đóng thùng mui bạt (Kg)

11.070

Trọng tải chuyên chở (Kg)

13.500

Tổng trọng tải tối đa khi tham gia giao thông (kg)

24.700

Thông số vận hành / Caculated Performance

Vận tốc tối đa / Max.Speed (km/h)

107

Khả năng vượt dốc/ Max Gradeability (%)

32,4

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

10,4

Đặc tính kỹ thuật / Specifications

Động cơ /

Engine

 

Kiểu / Model

Diesel D6AC (EURO II)

Loại / Type

Có Turbo

Số xy lanh / No of Cylinder

6 xy lanh thẳng hàng

Dung tích xy lanh (cm3)

11149

Công suất tối đa (PS/rpm)

340/2000

Momen tối đa (kg.m/rpm)

148/1200

Hộp số / Transmission

Số cơ khí (6 số tiến, 1 số lùi)

Hệ thống lái

Có trợ lực thủy lực

Hệ thống phanh

Phanh công tác

Tang trống, dẫn động khí nén 2 dòng

Phanh đỗ

Phanh hơi lốc kê

Bình nhiên liệu Fuel Tank (liter)

400 l

Bình điện / Battery

2x12V – 150 AH

Lốp xe / Tire

12R22.5-16PR

Bảo hành

02 năm hoặc 100.000km

Thùng xe

 

Kích thước tổng thể xe sau khi đóng thùng (mm)

11.610 x 2.500 x 3.900

Kích thước lòng thùng mui bạt (mm)

9150 x 2360 x 2450

1. Quy cách thùng hàng:
-      Dầm dọc: U đúc 140 dày 5mm
-      Dầm ngang: Gỗ 100 dày 50mm
-      Sàn thùng gồm 02 lớp: lớp dưới lót gỗ dày 20mm, bên trên trải tôn đen dầy 02 mm
-      Thành thùng gồm 02 lớp: Lớp gỗ dày 20mm, phía ngoài ốp tôn mặt trong và ngoài thành thùng có thanh thép tăng cứng. Thành xe có 02 bửng mở mỗi bên và 1 bửng sau, mỗi bửng có 2 chốt khóa, Trụ cắm có ốp ke bên dưới, đảm bảo chắc chắn.
-      Xe cẩu được thiết kế thùng chuyên dụng, hệ thống cản hai bên sườn xe, xà ngang gỗ khoảng cách 250 - 350 mm, thành thùng gia cố chắc chắn chống bửa thành khi chuyên chở. Chắn bùn đồng bộ theo thùng.
-      Thùng được sơn chống gỉ và sơn bên ngoài màu trắng.
2. Chassi gia cường được dập hình chữ U làm bằng vật liệu thép dầy 6mm. Được lồng khít và liên kết suốt theo chiều dài của chassi xe cơ sở.
3. Dụng cụ đồ nghề kèm theo:
-      Danh mục đồ nghề kèm theo xe: 05 Clê, 01 Mỏ lết, 01 Tuốc nơ vít, 01 Kích thủy lực + tay kích, 01 Tuýp lốp, 01 Búa, 01 Lốp dự phòng + lazang, 01 Dây bơm hơi, 01 Tay mở lốp dự phòng, 01 Nắp thùng dầu sơ cua, 01 Ăng ten, 01 Sách hướng dẫn lái xe tiếng anh, 01 Sách hướng dẫn lái xe tiếng việt.

-      Danh mục đồ nghề kèm theo cẩu: 01 Bơm mỡ, 05 Clê, 01 Mỏ lết, 01 Tuốc nơ vít, 01 Sách hướng dẫn vận hành cẩu tiếng anh, 01 Sách  hướng dẫn vận hành cẩu tiếng việt.

Phản hồi bài viết

(5 stars)
Xin mời chọn sao...
wait image
Gửi đi
© 2021 Copyright by xechuyendungvietnam.com. All rights reserved. Thiết kế bởi Bắc Việt
 Đăng ký báo giá