Xe tải Hyundai HD320 gắn cẩu SOOSAN SCS1015LS 10 tấn

Xe tải Hyundai HD320 gắn cẩu SOOSAN SCS1015LS 10 tấn

Mời liên hệ

SP0441

Xe tải gắn cẩu tự hành

Hyundai

Mời liên hệ

Việt Trung Auto chuyên thi công lắp đặt xe tải gắn cẩu mới trên nền xe HYUNDAI. Chất lượng mới 100% hoặc đã qua sử dụng với giá thành cạnh tranh nhất. Hỗ trợ thủ tục hoán cải, đăng ký.

Xem tiếp

Hỗ trợ trực tuyến

Mr. Nam

(TP. kinh doanh)

Hotline

(P. Kinh doanh)

Bảo hành

(P. Bảo hành)

I. THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HYUNDAI HD320/340PS (CABIN + CHASSI)

Loại phương tiện / Vehicle Type

Ôtô tải (có cần cẩu)

Hệ thống lái / Drive System

Tay lái thuận LHD, 8 x 4

Buồng lái / Cab Type

Loại cabin có giường ngủ

Số chỗ ngồi / Seat Capacity

02 chỗ

Kích thước / Dimensions

Chiều dài cơ sở / Wheelbase (mm)

7.850 (1.700+4.850+1.300)

Kích thước xe/ Vehicle Dimensions (mm)

Dài x Rộng x Cao / L x W x H

12.200 x 2.500 x 3.820

Chiều rộng cơ sở

Wheel Tread

Trước / Front (mm)

2.040

Sau / Rear (mm)

1.850

Khoảng sáng gầm xe / Ground Clearance (mm)

275

Trọng lượng / Weight

Trọng lượng bản thân xe (Kg)

10.220

Trọng lượng xe sau khi lắp lắp đặt cẩu (Kg)

18.440

Trọng tải chuyên chở (Kg)

11.300

Tổng trọng tải tối đa khi tham gia giao thông (kg)

30.000

Thông số vận hành / Caculated Performance

Vận tốc tối đa / Max.Speed (km/h)

87,9

Khả năng vượt dốc/ Max Gradeability (%)

39,9

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

11,7

Đặc tính kỹ thuật / Specifications

Động cơ /

Engine

 

Kiểu / Model

Diesel D6AC (EURO II)

Loại / Type

Có Turbo

Số xy lanh / No of Cylinder

6 xy lanh thẳng hàng

Dung tích xy lanh (cc)

11.149

Công suất tối đa (PS/rpm)

340/2.000

Momen tối đa (kg.m/rpm)

148/1.200

Hộp số / Transmission

Số cơ khí (5 số tiến, 1 số lùi) x 2

Hệ thống lái

Có trợ lực thủy lực

Hệ thống phanh

Phanh công tác

Tang trống, dẫn động khí nén 2 dòng

Phanh đỗ

Phanh hơi lốc kê

Bình nhiên liệu Fuel Tank (liter)

350 lít

Bình điện / Battery

2x12V – 150 AH

Lốp xe / Tire

Lốp 12R22.5

Bảo hành

02 năm hoặc 100.000km

Thùng xe

 

Kích thước tổng thể xe sau khi đóng thùng (mm)

12.200 x 2.500 x 3.820

Kích thước lòng sau khi lắp cẩu (mm)

8.100 x 2.350 x 480

II. THÔNG SỐ KT CẨU SOOSAN 10 TẤN SCS1015LS

TT

NỘI DUNG KỸ THUẬT

ĐVT

THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ XUẤT XỨ

A.

Cẩu SOOSAN SCS1015LS

I.

Công suất cẩu:

1.

Công suất nâng lớn nhất

Tấn/m

10 tấn / 3,0m (12 tấn/2,0m)

2.

Momen nâng lớn nhất

Tấn.m

36

3.

Chiều cao nâng lớn nhất

m

23

4.

Bán kính làm việc lớn nhất

m

20,7

5.

Chiều cao làm việc lớn nhất

m

24,5

6.

Tải trọng nâng max ở tầm với 3m

Kg

10000

7.

Tải trọng nâng max ở tầm với 5,6m

Kg

6000

8.

Tải trọng nâng max ở tầm với 9,4m

Kg

3100

9.

Tải trọng nâng max ở tầm với 13,1m

Kg

1950

10.

Tải trọng nâng max ở tầm với 16,9m

Kg

1400

11

Tải trọng nâng max ở tầm với 20,7m

kg

1030

II.

Cơ cấu cần

Cần trượt mặt cắt dạng lục giác gồm 5 đoạn, vươn cần và thu cần bằng pít tông thuỷ lực

1

Chiều cao nâng lớn nhất

m

23

2

Khi cần thu hết

m

5,6

3

Khi cần vươn ra hết

m

20,7

4

Vận tốc ra cần lớn nhất

m/ph

22,65

5

Góc nâng của cần/tốc độ nâng cần

0/s

00 đến 810/20s

III.

Cơ cấu tời cáp:

Dẫn động bằng động cơ thủy lực, 2 cấp tốc độ, hộp giảm tốc bánh răng với hệ thống phanh đĩa ma sát thủy lực.

1.

Vận tốc móc cẩu lớn nhất (với 4 đường cáp)

m/ph

23

2.

Tốc độ thu cáp đơn

m/ph

92

3.

Sức nâng cáp tời đơn (ở lớp thứ 5)

Kgf

2500

4.

Móc cẩu chính (với 3 puly và lẫy an toàn)

Tấn

10

5

Kết cấu dây cáp (JIS)

 

6 x Fi (29) IWRC GRADE B

6

Đường kính x chiều dài cáp

mm x m

14 mm x 100 m

7

Sức chịu lực dây cáp

kgf

13500

IV.

Cơ cấu quay

 

Dẫn động bằng động cơ thủy lực, hộp giảm tốc trục vít với khóa phanh tự động.

1

Góc quay

Độ

Liên tục 360 độ

2

Tốc độ quay cần

V/ph

2,0

V.

Chân chống (thò thụt):

 

Chân đứng và đòn ngang kiểu chân chữ H gồm 02 chân trước và 02 chân sau điều khiển thuỷ lực.

1

Chân chống đứng

 

Xy lanh thủy lực tác dụng 2 chiều với van một chiều.

2

Đòn ngang

 

Loại hộp kép (duỗi bằng xi lanh thủy lực)

3

Độ duỗi chân chống tối đa (chân sau)

m

6,18 (5,0)

4

Độ co chân chống tối đa (chân sau)

m

2,48 (2,34)

VI.

Hệ thống thuỷ lực:

 

 

1

Bơm thuỷ lực

Kiểu

Bơm bánh răng

2

áp lực dầu

Kgf/cm2

210

3

Lưu lượng dầu

Lít/phút

120

4

Số vòng quay

Vòng/ph

1500

5

Van thuỷ lực

Van điều khiển đa cấp, lò xo trung tâm loại ống có van an toàn áp suất

6

áp suất van an toàn (điều chỉnh)

Kgf/cm2

210 (20,59MPa)

7

Van cân bằng

 

Cần nâng và xi lanh co duỗi cần

8

Van một chiều

 

Xi lanh chân chống đứng

9

Động cơ thủy lực

Cơ cấu tời

Loại pittông rô to hướng trục

10

Xi lanh thủy lực nâng hạ cần

Chiếc

2

11

Xi lanh co duỗi cần

Chiếc

2

12

Xi lanh chân chống đứng

Chiếc

4

13

Xi lanh đẩy ngang chân chống

Chiếc

4

 

Dung tich thùng dầu thuỷ lực

lít

250

VII

Hệ thống khác

 

 

1

Thiết bị hiển thị tải trọng

 

Đồng hồ đo góc quay và tải trọng

2

Phanh tời tự động

 

Có phanh tự động cho tời

3

Phanh quay toa

 

Phanh kiểu khoá thuỷ lực

4

Cơ cấu quay

 

Điều chỉnh thuỷ lực, trục vít bánh vít

5

Thiết bị an toàn

 

Van an toàn cho hệ thống thuỷ lực, van 1 chiều cho xi lanh và chân chống, phanh tự động cho tời, van cân bằng cho xi lanh nâng cần; Đồng hồ đo góc nâng và tải trọng, chốt an toàn cho móc cẩu.

6

Ghế ngồi điều khiển

 

III. Thùng xe:

1. Quy cách thùng hàng:
-      Dầm dọc: U đúc 140 dày 5mm
-      Dầm ngang: Gỗ 100 dày 50mm
-      Sàn thùng gồm 02 lớp: lớp dưới lót gỗ dày 20mm, bên trên trải tôn đen dầy 02 mm
-     Thành thùng gồm 02 lớp: Lớp gỗ dày 20mm, phía ngoài ốp tôn mặt trong và ngoài thành thùng có thanh thép tăng cứng. Thành xe có 02 bửng mở mỗi bên và 1 bửng sau, mỗi bửng có 2 chốt khóa, Trụ cắm có ốp ke bên dưới, đảm bảo chắc chắn.
-      Xe cẩu được thiết kế thùng chuyên dụng, hệ thống cản hai bên sườn xe, xà ngang gỗ khoảng cách 250 - 350 mm, thành thùng gia cố chắc chắn chống bửa thành khi chuyên chở. Chắn bùn đồng bộ theo thùng.
-      Thùng được sơn chống gỉ và sơn bên ngoài màu trắng.
2. Chassi gia cường được dập hình chữ U làm bằng vật liệu thép dầy 6mm. Được lồng khít và liên kết suốt theo chiều dài của chassi xe cơ sở.
3. Dụng cụ đồ nghề kèm theo:
-      Danh mục đồ nghề kèm theo xe: 05 Clê, 01 Mỏ lết, 01 Tuốc nơ vít, 01 Kích thủy lực + tay kích, 01 Tuýp lốp, 01 Búa, 01 Lốp dự phòng + lazang, 01 Dây bơm hơi, 01 Tay mở lốp dự phòng, 01 Nắp thùng dầu sơ cua, 01 Ăng ten, 01 Sách hướng dẫn lái xe tiếng anh, 01 Sách hướng dẫn lái xe tiếng việt.
-      Danh mục đồ nghề kèm theo cẩu: 01 Bơm mỡ, 05 Clê, 01 Mỏ lết, 01 Tuốc nơ vít, 01 Sách hướng dẫn vận hành cẩu tiếng anh, 01 Sách  hướng dẫn vận hành cẩu tiếng việt.

Xe tải cẩu 3 tấn - 4,5 tấn - 5 tấn
  + Xe tải Huyndai HD72 - Lion - Tiger - Camel - HD120
  + Cẩu soosan Hàn Quốc SCS334 với sức nâng lớn nhất 3.2tấn   
  + Thông số kỹ thuật xe cẩu tự hành:
- Xe tải gắn cẩu 5 tấn - 7,5 tấn - 8,5 tấn - 14 tấn - 19 tấn
  + Xe tải Huyndai HD120 - HD170 - HD250 - HD320, tải trọng 23 tấn     
  + Cẩu soosan SCS1015 - SCS1016 - SCS1516L - SCS1716L - SCS2016 với sức nâng lớn nhất Từ 5 tấn đến 20 tấn   
  + Thông số kỹ thuật xe cẩu tự hành:   
  + Cẩu soosan Hàn Quốc SCS1015 với sức nâng lớn nhất 10 tấn   
  + Cẩu soosan Hàn Quốc SCS1516 với sức nâng lớn nhất 15 tấn
- Xe gắn cẩu 10 tấn     

  + Xe tải Daewoo 14 tấn nhập khẩu, tải trọng 14 tấn
  + Cẩu soosan Hàn Quốc SCS1015 với sức nâng lớn nhất 10 tấn     

  + Cẩu soosan Hàn Quốc SCS1716 với sức nâng lớn nhất 17 tấn   

  + Cẩu soosan Hàn Quốc SCS2016 với sức nâng lớn nhất 20 tấn     

  + Cẩu Kanglim 5 tấn - 7 tấn - 8 tấn - 10 tấn - 12 tấn

Phản hồi bài viết

(5 stars)
Xin mời chọn sao...
wait image
Gửi đi
© 2021 Copyright by xechuyendungvietnam.com. All rights reserved. Thiết kế bởi Bắc Việt
 Đăng ký báo giá